Chúa Tể | Dark Lord
Chúa Tể - Dark Lord
Chúa Tể có vẻ bề ngoài như nhân vật phục vụ cho KunDun. Họ là dòng dõi của các nhà lãnh đạo, người đã chỉ huy những đội quân hùng hậu và thừa hưởng quyền năng của tạo hóa trong thời hoàng kim. Lời đe dọa của KunDun đã mang họ trở về giúp con người sống sót qua thời kỳ khó khăn nhưng một số khác trở về với mục đích chờ thời cơ để nắm lấy quyền lực khi cuộc chiến đang ngày càng gần kề.
Chúa Tể vung gươm ra hiệu với uy lực của một vị lãnh tụ trong các trận chiến. Họ có sức mạnh triệu hồi quạ tinh và chiến mã giúp họ đàn áp kẻ thù của mình. Như Đấu Sĩ, họ có thể xâm nhập vào những vùng đất và mang trên người những món đồ tốt với yêu cầu thấp hơn các dòng nhân vật khác. Bên cạnh đó, họ có những phép thuật mới và kỹ thuật chưa từng thấy trên lục địa MU. Cuối cùng, để có được Chúa Tể bạn phải có một nhân vật cơ bản đạt cấp độ 250 (hai trăm năm mươi).
Gồm có 3 lớp nhân vật tiêu biểu trong lục địa Mu là Dark Lord (Chúa Tể), Lord Emperor (Thiên Vương) và Empire Road.
Điểm thưởng khi lên Level | Strength Bắt Đầu | Agility Bắt Đầu | Vitality Bắt Đầu | Energy Bắt Đầu | Máu / HP |
7 | 26 | 20 | 20 | 15 | 25 |
Mana | AG | SD | Máu khi lên Level | Mana khi lên Level | SD khi lên Level |
90 | 40 | 23 | 128 | 1 | 1 |
Cách tính điểm Chúa Tể | Cách Tính Điểm |
Sức sát thương cao nhất | (Sức mạnh ÷ 5) + (Năng lượng ÷ 10) + Max Dame vũ khí |
Sức sát thương nhỏ nhất | (Sức mạnh ÷ 7) + (Năng lượng ÷ 14) + Min Dame vũ khí |
Tốc độ tấn công | (Nhanh nhẹn ÷ 10) |
Sức chống đỡ | (Nhanh nhẹn ÷ 7) + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên |
Khả năng tránh đòn | (Cấp độ * 5) + (Nhanh nhẹn * 2.5) + (Sức mạnh ÷ 6) + (Sự lãnh đạo ÷ 10) + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên |
Sức mạnh kỹ năng | Buff tăng sát thương: Dame cơ bản + 34 + (Năng lượng - 120)÷30 + (Mệnh lệnh - 290)÷30 |
♦ Kỹ Năng (Skills) của Chúa Tể
Tên | Hình | Skills | Yêu Cầu | Mana | Sức sát thương | Loại |
Sóng Âm (Force Wave) |
- | - | - | Tuyệt chiêu từ sách | ||
Kỹ năng tập trung năng lượng ánh sáng tấn công thẳng vào mục tiêu. | ||||||
Hoả xích long (Fire Burst) |
- | 25 | 0 | Tuyệt chiêu từ sách | ||
Khi thi triển tuyệt chiêu này, hàng loạt dây xích lửa sẽ tấn công lên mục tiêu. | ||||||
Tăng sát thương (Increase Critical Damage) |
- | 50 | 50 | Tuyệt chiêu từ sách | ||
Người được hỗ trợ bởi tuyệt chiêu này sẽ có thể tạo ra sức sát thương cao nhấ t trong từng cú đánh. | ||||||
Hỏa Âm (Fire Scream) |
150 Energy, 340 Command | - | 100% | Tuyệt chiêu từ sách | ||
Khi thi triển phát ra ba tia lửa kéo dài trên mặt đất gây sát thương cho toàn bộ mục tiêu nó đi qua. | ||||||
Tập hợp năng lượng (Electric Spike) | - | 100 | 100 | Tuyệt chiêu từ sách | ||
Chúa Tể tập hợp mana của các thành viên trong nhóm và tung ra một cú đánh cực mạnh lên mục tiêu. | ||||||
Triệu hồi thành viên (Summon) | - | 70 | 30 | Tuyệt chiêu từ sách | ||
Chúa Tể có thể triệu hồi thành viên trong nhóm về vị trí Chúa Tể đang đứng. (Tầm hoạt động rất rộng). | ||||||
Chaotic Decayer | - | - | - | Tuyệt chiêu từ sách | ||
Bạn có thể gây thiệt hại lên đối thủ ngay cả trong bóng đêm. | ||||||
Điều khiển quạ (Raven Attack) |
Dark Raven | - | - | |||
Điều khiển 4 kỹ năng của quạ tinh. | ||||||
Giậm đất (Earth Shake) |
Cưỡi Chiến Mã | 100 | 100 | Tuyệt chiêu của Chiến mã | ||
Chiến mã giậm đất tạo nên cơn địa chấn gây sát thương lên toàn bộ mục tiêu trong tầm sát thương của nó. |
♦ Kỹ Năng Công Thành
Tên | Hình | Skills | Yêu Cầu | Mana | Sức sát thương | Loại |
Cột Lửa (Fire Blast) | 16 Energy 340 Command | 20 | 15 | Tuyệt chiêu Công thành | ||
Hàng loạt cột lửa sẽ di chuyển đến mục tiêu và gây sát thương cực mạnh. |
Công thức
- Thiệt hại nghiêm trọng (Critical Damage): (Năng lượng ÷ 30 + Lệnh ÷ 25)
Lưu ý những thay đổi:
- Season 12 Eps 2: Tốc độ tấn công tối đa của Chúa tể bóng tối bị hạn chế
Thí dụ:
Giới hạn tốc độ tấn công trước = Không
Giới hạn tốc độ tấn công hiện tại = 450
♦ Áo choàng được sử dụng bởi Dark Lord
Cape of Lord | Cloak of Death | Cape of Emperor | Cloak of Dominator |
Dark Lord | Dark Lord | Lord Emperor | Empire Road |
Yêu cầu cấp độ 180 | Yêu cầu cấp độ 290 | Yêu cầu cấp độ Master | Yêu cầu cấp độ 800 |
Hướng dẫn ép Cape of Lord | Hướng dẫn ép Cloak of Death | Hướng dẫn ép Cape of Emperor | Hướng dẫn ép Cloak of Dominator |
♦ Thú đi kèm Dark Lord
-
Dark Horse: xem thêm hướng dẫn ép chiến mã
Dark Horse
1. Kỹ năng Giậm đất (Earth Shake) 2. Tăng kỹ năng phòng thủ: 5 + [Nhanh Nhẹn 20] + [Cấp Độ Dark Horse x 2]. 3. Hấp thụ sát thương: [30 + Cấp độ Dark Horse] 2. 4. Tăng phạm vi tấn công: Cộng thêm +2. 5. Yêu cấp cấp độ: 218 + ( Cấp độ Dark Horse x 2) |
GHI CHÚ:
1. Ngựa đen được đặt ở vị trí của Thần hộ mệnh, Imp.
2. Cấp độ Dark Horse có thể được nâng cao nhất là 50.
3. Máu của Dark Horse là từ 0 đến 255 (trong suốt cuộc tấn công, máu sẽ bị giảm).
4. Khi chết, kinh nghiệm của Dark Horse giảm 10% (Cấp độ giảm, kinh nghiệm giảm).
5. Tăng tốc độ chạy lên 17 (tốc độ nhanh hơn bay).
6. Khi sử dụng Kỹ năng Dark Horse, bạn sẽ phải chờ thêm 10 giây, sau đó sử dụng lại.
7. Kỹ năng phòng thủ tối đa là +120
8. Hấp thụ thiệt hại tối đa là 40%
9. Ngựa đen có thể thả bị rớt ngay khi người chơi chết
10. Tăng phục hồi máu bằng các tìm NPC Trainer ở Lorencia trong tọa độ (122, 111)
11. Cấp độ cao nhất là cấp 70 (Tính từ Season 9).
-
Dark Raven: xem thêm hướng dẫn ép quạ tinh
Dark Raven là một con chim ưng của Chúa tể bóng tối. Bộ lông có màu xanh đậm sáng và chặn các cuộc tấn công của các nhóm khác. Chúng được huấn luyện để tấn công và chặn các cuộc tấn công khác.
Các hình thức tấn công:
Cơ bản | Tấn công ngẫu nhiên | Tấn công cùng chủ thể | Tấn công mục tiêu |
Không hành động | Ngẫu nhiên tấn công bất kì ai trong phạm vi công kích | Tấn công những đối tượng ra đòn với chủ thể | Tấn công mục tiêu được chỉ định |
GHI CHÚ:
1. Dark Raven được đặt thay thế vị trí Khiên.
2. Cấp độ Dark Raven có thể nâng cao nhất là 50.
3. Tuổi thọ của Dark Raven là 0 đến 255 máu (trong cuộc tấn công, máu sẽ bị giảm).
4. Khi chết, kinh nghiệm Dark Raven giảm 10% (Cấp độ giảm, kinh nghiệm giảm).
5. Quạ đen có thể được thả nếu người chơi chết
6. Bạn có thể tăng để phục hồi bằng cách tìm NPC Trainer ở Lorencia trong tọa độ (122, 111)
11. Cấp độ cao nhất là cấp 70 (Tính từ Season 9).
Công thức tính:
0.99 - Season 8 Eps 3 | Season 9 - Season 10 | |
Yêu cầu Lệnh | 185 + (Dark Raven Level x 15) | 185 + (Dark Raven Level x 10) |
Sức sát thương cao nhất | 200 + (Level Dark Raven x 15) + (command ÷ 4) | 200 + (Level Dark Raven x 15) + (command ÷ 4) |
Sức sát thương thấp nhất | 180 + (Level Dark Raven x 15) + (command ÷ 8) | 180 + (Level Dark Raven x 15) + (command ÷ 8) |
Tốc độ đánh | 20 + [(Level Dark Raven * 4) ÷ 5] + (command ÷ 50) | 20 + [(Level Dark Raven * 4) ÷ 5] + (command ÷ 50) |
Tỉ lệ tấn công thành công | 1000 + Level Dark Raven + (Dark Raven Level x 15) | 1000 + Level Dark Raven + (Dark Raven Level x 15) |
Lưu ý từ phiên bản Season 9 trở đi:
Sát thương | Công thức tính |
Cơ hội sát thương hoàn hảo (Excellent Damage) | 3% + (Command / 200) + (Raven level / 20) |
Cơ hội sát thương nghiêm trọng (Critical Damage) | 2% + (Command / 300) + (Raven level / 30) |
Cơ hội vượt qua Phòng thủ (Ignore Defense) | 1% + (Command / 400) + (Raven level / 40) |