Đấu Sĩ | Magic Gladiator
Đấu Sĩ - Magic Gladiator
Một số người làm chủ quyền năng của phép thuật ở độ tuổi rất nhỏ, một số khác làm chủ quyền năng của các thanh gươm và một số ít khác họ có thể lĩnh hội được cả hai quyền năng đó. Họ có thể sử dụng thành thạo cả gươm và gậy phép. Họ là những nhà nghiên cứu về hai trường phái sức mạnh và phép thuật. Mọi người gọi họ là Đấu Sĩ. Đấu Sĩ đã tìm ra bí mật của cách thi triển phép thuật khi đang mang trên người các bộ giáp trụ mà luôn gây nhiều trở ngại cho các pháp sư. Họ cũng có thể sử dụng gươm điêu luyện như các hiệp sĩ. Đấu Sĩ có thể học và phát triển nhanh hơn các dòng tộc khác.
Đấu Sĩ có thể sử dụng một loạt các phép thuật, kỹ năng và áo giáp mà Chiến Binh và Phù Thủy thường dùng. Mặc dù các kỹ năng chiến đấu và phép thuật không hoàn hảo như Chiến Binh hay Phù Thủy thượng đẳng, nhưng sự kết hợp này làm anh ta thật sự là một nhân vật đột phá nhất trong các dòng nhân vật. Đấu Sĩ có khả năng thi triển các đòn đánh quyết định, họ có thể sử dụng các món đồ mạnh hay đi vào những vùng đất khác nhau với yêu cầu cấp độ thấp hơn các dòng nhân vật khác. Cuối cùng để có được Đấu Sĩ bạn phải có một nhân vật cơ bản đạt cấp độ 220 (hai trăm hai mươi).
Có 3 loại nhân vật tiêu biểu trong lục địa Mu là Magic Gladiator (Đấu Sĩ), Duel Master (Thiên kiếm) và Magic Knight
Điểm thưởng khi lên Level | Strength Bắt Đầu | Agility Bắt Đầu | Vitality Bắt Đầu | Energy Bắt Đầu | Máu / HP |
7 | 26 | 26 | 26 | 16 | 110 |
Mana | AG | SD | Máu khi lên Level | Mana khi lên Level | SD khi lên Level |
60 | 23 | 127 | 1 | 1 | 0.5 |
Cách tính điểm Đấu Sĩ | Cách Tính Điểm |
Sức sát thương cao nhất | (Sức mạnh ÷ 4) + (Năng lượng ÷ 8) + Max Dame vũ khí |
Sức sát thương nhỏ nhất | (Sức mạnh ÷ 8) + (Năng lượng ÷ 12) + Min Dame vũ khí |
Khả năng tấn công | (Cấp độ * 5) + (Nhanh nhẹn * 1.5) + (Sức mạnh ÷ 4) |
Sức chống đỡ | (Nhanh nhẹn ÷ 5) + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên |
Khả năng tránh đòn | (Nhanh nhẹn ÷ 3) + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên |
Sức mạnh kỹ năng |
Sức sát thương cao nhất : (Năng lượng ÷ 4) Sức sát thương nhỏ nhất : (Năng lượng ÷ 9) |
♦ Kỹ Năng (Skills) của Đấu Sĩ
Tên | Hình | Skills | Yêu Cầu | Mana | Sức sát thương | Loại |
Chém lửa (Fire Slash) | Lv 80 | 17 | 105% | Tuyệt chiêu từ Ngọc | ||
Có khả năng công kích từ 2 đến 3 quái vật 1 lúc và có khả năng làm giảm sức phòng thủ của quái vật xuống 1%. Khoảng thời gian giữa 2 lần sử dụng tuyệt chiêu này là 10 giây. | ||||||
Chém sức mạnh (Power Slash) | - | 15 | 125% | Tuyệt chiêu từ Ngọc | ||
Tuyệt chiêu này sẽ đẩy lùi đối phương về sau khi bị đánh trúng và có tầm sát thương rất rộng. | ||||||
Quét lửa (Flame Strike) | Sử dụng Sword và Lv 220 | 25 | 135 | Tuyệt chiêu từ Ngọc | ||
Thanh gươm lửa có thể gây sát thươngtrong phạm vi xung quanh. | ||||||
Bão Điện (Gigantic Storm) | Lv 220 | 120 | 115% | Tuyệt chiêu từ Ngọc | ||
Tạo tia chớp có khả năng gây sát thương xung quanh. |
♦ Kỹ Năng Công Thành
Tên | Hình | Skills | Yêu Cầu | Mana | Sức sát thương | Loại |
Cú chém xoáy ốc (Spiral Slash) | Sword | 20 | - | Tuyệt chiêu Công thành | ||
Chém xoáy ốc ra xung quanh. | ||||||
Tia năng lượng (Mana Rays) | - | 130 | - | Tuyệt chiêu Công thành | ||
Chưởng ra 1 luồng năng lượng gây thiệt hại lớn cho mục tiêu. |
Lưu ý những thay đổi:
- Season 12 Eps 2: Tốc độ tấn công ma thuật tối đa của đòn tấn công bị hạn chế
Thí dụ:
Giới hạn tốc độ tấn công trước = Không
Giới hạn tốc độ tấn công hiện tại = 351
♦ Những loại cánh được sử dụng bởi Magic Gladiator
Wing of Darkness | Wing of Chaos | Wing of Magic |
Magic Gladiator | Magic Gladiator | Magic Gladiator |
Yêu cầu cấp độ 215 | Yêu cầu cấp độ 290 | Yêu cầu cấp độ 290 |
Hướng dẫn ép Wing of Darkness | Hướng dẫn ép Wing of Chaos | Hướng dẫn ép Wing of Magic |
Wing of Ruin | Wing of Annihilation | |
Duel Master | Magic Knight | |
Yêu cầu cấp độ Master | Yêu cầu cấp độ 800 | |
Hướng dẫn ép Wing of Ruin | Hướng dẫn ép Wing of Annihilation |